Xe Nâng Điện Cao – Tiết Kiệm Nhiều Hơn
Xe nâng điện cao là mẫu xe nâng tay điện lắp bình ắc quy 12V hoặc 24V dùng để nâng hạ và di chuyển hàng hoá tự động, không dùng sức người. Khung xe có thể nâng cao tới 1m6, 2m, 2m5, 3m.
Công ty Hưng Việt bán xe nâng điện cao tự động loại thấp hoặc tay cao stacker tải trọng 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn giá rẻ xuất xứ Trung Quốc, Nhật Bản tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai,…
Liên hệ: 0915.886.488 | 0707.886.488 (Ms Quyên)
Xe nâng điện dẫn bộ lái
Xe nâng điện dẫn bộ là mẫu xe nâng tay điện cao bán tự động – nâng hạ và di chuyển hoàn toàn bằng điện, dùng bình ắc quy 12V hoặc pin lithium, tài xế đi bộ theo dẫn lái điều hướng cho xe.
1 dòng xe phổ biến nhất trong dòng này là xe nâng tay cao dùng điện model CTQB.
Bảng kỹ thuật xe nâng tay cao điện 3m – trợ lực đi bộ
Model | CTQB1016 | CTQB1020 | CTQB1025 | CTQB1030 | CTQB1035 CTQB1516 | CTQB1520 | CTQB1525 | CTQB1530 | CTQB1535 CTQB2016 | CTQB2020 | CTQB2025 | CTQB2030 | CTQB2035 |
Tải trọng | 1 tấn (1000kg) | 1.5 tấn (1500kg) | 2 tấn (2000kg) |
Tâm tải trọng | 400mm |
Hạ thấp nhất | 90mm (9cm) |
Chiều cao nâng cao nhất | 3000mm (3m) |
Chiều dài càng nâng | 900 | 1000 | 1150mm |
Chiều rộng càng nâng dịch chuyển | 360 – 690mm |
Bán kính quay xe | 1505mm |
Bình ắc quy | 24V (2 bình 12V) |
Motor nâng hạ | 1.6Kw |
Motor lái (di chuyển) | 0.75Kw |
Tốc độ di chuyển | 4.5km/s (Có tải) | 5.5km/s (Không tải) |
Tốc độ nâng | 90mm/s (có tải) | 120mm/s ((Không tải) |
Tốc độ hạ | 125mm/s (có tải) | 80mm/s ((Không tải) |
Phanh xe nâng tay điện cao | Phanh từ | Phanh điện (Electromagnetic) |
Nâng hạ – Di chuyển | Dùng điện (Electric) |
Tài xế | Đi bộ (Pedestrian) |
Chiều cao khung xe khi nâng cao nhất | 3580mm |
Tự trọng | 430 – 450kg |
Xuất xứ xe nâng tay điện cao | Niuli – Lắp ráp tại TQ theo công nghệ Đức, mới 100% |
Thông tin chi tiết xe nâng điện kéo tay CTQB
- Model: CTQB1016 | CTQB1020 | CTQB1025 | CTQB1030 | CTQB1035 | CTQB1516 | CTQB1520 | CTQB1525 | CTQB1530 | CTQB1535 | CTQB2016 | CTQB2020 | CTQB2025 | CTQB2030 | CTQB2035
- Tải trọng: 1 tấn (1000kg) | 1.5 tấn (1500kg) | 2 tấn (2000kg)
Load capacity: 1 ton (1000kgs) | 1.5 ton (1500kgs) |2 ton (2000kgs) - Tâm tải trọng: 400mm
Load centre: 400mm - Hạ thấp nhất: 90mm (9cm)
Min height: 90mm (9cm) - Chiều cao nâng: 3000mm (3m)
Max lift helight: 3000mm (3m) - Chiều dài càng nâng: 900 | 1000 | 1150mm
Fork length: 900 | 1000 | 1150mm - Chiều rộng càng điều chỉnh: 360 – 690mm
Adjusted fork width: 360 – 690mm - Bán kính quay xe nâng tay điện cao: 1505mm
Min turning radius: 1505mm - Bình ắc quy: 24V (2 bình 12V)
Battery: 24V (2 pcs12V) - Motor nâng hạ: 1.6Kw
Lift motor:1 .6Kw - Motor chạy (lái/di chuyển): 0.75kw
Driving motor: 0.75Kw - Tốc độ nâng: 90mm/s (có tải) | 120mm/s ((Không tải)
Lift speed: 90mmm/s (laden) | 120mm/s ((unladen) - Tốc độ hạ: 125mm/s (có tải) | 80mm/s ((Không tải)
Lowering speed: 125mm/s (laden) | 80mm/s ((unladen) - Tốc độ lái (chạy/di chuyển): 3.5km/s (Có tải) | 5km/s (Không tải)
Driving speed: 3.5km/s (laden) | 5km/s ((unladen) - Phanh từ | phanh điện
Brake: Electromagnetic - Nâng hạ và di chuyển bằng điện
Lift – down and move by electric - Người dẫn bộ: đi bộ
User: Pedestrian - Tự trọng xe nâng tay cao điện: 430 – 450kg
Self weight: 430 – 450kgs - Xuất xứ: Lắp ráp tại TQ theo công nghệ Đức, mới 100%
Origin: manufactured in China following as Germanese technology, new 100%
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết các mẫu xe nâng điện trợ lực cao CTQB
Hướng dẫn xe nâng điện dắt lái đi bộ
Xe Nâng Điện Cao Đứng Lái – Có Bàn
Xe nâng điện cao có bàn là mẫu xe nâng chạy điện hoàn toàn, sử dụng bình ăc quy 24V công suất lớn có bệ đứng lái. Người dúng hoàn toàn không phải bỏ sức, chỉ cần bật khóa lên và điều khiển xe nâng hạ, tiến – lùi theo yêu cầu,
1 mẫu xe phổ biến của dòng này là CTQ/CTQN/PS.
Bảng thông tin xe nâng điện CTQ
Model | CTQ10/16 | CTQ10/20 | CTQ10/25 | CTQ10/30 CTQ15/16 | CTQ15/20 | CTQ15/25 | CTQ15/30 CTQ20/16 | CTQ20/20 | CTQ20/25 | CTQ20/30 |
Tải trọng | 1 tấn (1000kg) | 1.5 tấn (1500kg) | 2 tấn (2000kg) |
Tâm tải trọng | 400mm |
Hạ thấp nhất | 90mm (9cm) |
Chiều cao nâng cao nhất | 1.6m | 2m | 2.5m | 3m | 3.3m | 3.5m | 4m | 4.5m | 5m |
Chiều dài càng nâng | 1150mm |
Chiều rộng càng nâng dịch chuyển | 360 – 680mm |
Bán kính quay xe | 1600-1970mm |
Bình ắc quy | 24V (2 bình 12V) |
Motor nâng hạ | 2-2.2Kw |
Motor lái (di chuyển) | 0.9 -1.2Kw |
Tốc độ hạ | <=500mm/s |
Phanh xe nâng tay điện cao | Phanh từ | Phanh điện (Electromagnetic) |
Nâng hạ – Di chuyển | Dùng điện (Electric) |
Tài xế | Có bàn đứng lái (Pedal) |
Xuất xứ xe nâng tay điện cao | Niuli – Lắp ráp tại TQ theo công nghệ Đức, mới 100% |
Thông số kỹ thuật xe nâng điện tay cao tự động mã CTQ
- Tải trọng: 1000/ 1500/ 2000 KG
(Capacity: 1000/ 1500/ 2000 kgs) - Hạ thấp nhất: 85-90 MM
(Lowered height: 85-90 mm) - Chiều cao nâng cao nhất: 1600/ 2000/ 2500/ 3000 MM
(Maximum lift height: 1600/ 2000/ 2500/ 3000 mm) - Chiều dài càng nâng: 1150 MM
(Fork length: 1150mm) - Bình ắc quy 24V
Bảng thông số xe nâng điện reach truck đứng lái vận hành tự động
Bảng kỹ thuật xe nâng điện cao CTQN
Model | CTQN15/16 | CTQN15/20 | CTQ15/25-N | CTQ15/30-N | CTQ15/35-N | CTQ15/40-N | CTQN15/45 | CTQN15/50 CTQN20/16 | CTQN20/20 | CTQN20/25 | CTQN20/30 | CTQN20/35 | CTQN20/45-N | CTQN20/50-N |
Tải trọng | 1.5 tấn (1500kg) | 2 tấn (2000kg) |
Tâm tải trọng | 400mm |
Hạ thấp nhất | 90mm (9cm) |
Chiều cao nâng cao nhất | 1.6m | 2m | 2.5m | 3m | 3.3m | 3.5m | 4m | 4.5m | 5m |
Chiều dài càng nâng | 1150mm |
Chiều rộng càng nâng dịch chuyển | 360 – 680mm |
Bán kính quay xe | 1750-2015mm |
Bình ắc quy | 24V (2 bình 12V) |
Motor nâng hạ | 2.2Kw |
Motor lái (di chuyển) | 1.5Kw |
Tốc độ hạ | <=500mm/s |
Phanh xe nâng tay điện cao | Phanh từ | Phanh điện (Electromagnetic) |
Nâng hạ – Di chuyển | Dùng điện (Electric) |
Tài xế | Có bàn đứng lái (Pedal) |
Xuất xứ xe nâng tay điện cao | Niuli – Lắp ráp tại TQ theo công nghệ Đức, mới 100% |
Thông số kỹ thuật xe nâng điện mini model CTQN
- Tải trọng: 1500/ 2000 KG
(Capacity: 1500/ 2000 kgs) - Hạ thấp nhất: 90 MM
(Lowered height: 90 mm) - Chiều cao nâng cao nhất: 1.6m | 2m | 2.5m | 3m | 3.3m | 3.5m | 4m | 4.5m | 5m
(Maximum lift height: 1.6m | 2m | 2.5m | 3m | 3.3m | 3.5m | 4m | 4.5m | 5m - Chiều dài càng nâng: 1150 MM
(Fork length: 1150mm)
Thông số kỹ thuật chi tiết xe nâng điện cao CTQN
Những mẫu trên đây có 1 đặc điểm chung là chỉ dùng cho pallet 1 mặt không có thanh ngang.
Lái xe nâng chạy điện có bàn tự động
Xe nâng điện reach truck đứng lái – dùng cho mọi pallet
Xe nâng điện đứng lái là mẫu xe nâng điện nâng hạ và chạy điện hoàn toàn lắp bình ắc quy 24V công suất lớn, dùng được cho mọi pallet. Đây là mẫu xe nâng điện mini để so sánh với dòng xe nâng động cơ chạy điện đứng lái, ngồi lái.
Bảng kỹ thuật xe nâng điện đứng lái NRS
Model | NRS |
Tải trọng | 1500kg |
Tâm tải trọng | 500mm |
Hạ thấp nhất | 45mm |
Nâng cao nhất | 2500/ 3000/ 3500/ 4000/ 5500 MM |
Càng nâng dịch chuyển | 200 – 620mm |
Chiều dài càng nâng | 920mm |
Pin xe nâng điện | 24V, axit chì |
Hiệu | Niuli – Lắp ráp tại TQ theo công nghệ Đức |
Thông số kỹ thuật xe nâng điện reach truck đứng lái
- Model: NRS15/25; NRS15/30; NRS15/35; NRS15/40; NRS15/55
- Tải trọng: 1500 KG
Capacity: 1500 kgs - Tâm tải trọng: 500 MM
Load Centre: 500 mm - Hạ thấp nhất: 45 MM
Lowered height: 45 mm - Chiều cao nâng cao nhất: 2500/ 3000/ 3500/ 4000/ 5500 MM
Lift height: 2500/ 3000/ 3500/ 4000/ 5500 mm - Càng nâng điều chỉnh: 200-620mm
Adjust fork: 200-620mm - Chiều dài càng nâng: 920 MM
Fork length: 920mm - Bánh PU
PU tyre - Sạc pin xe nâng điện reach truck: đầu vào 220V / 50 (60) HZ, đầu ra 24V / 40A
Reach truck charge: Input 220V / 50 (60) HZ, output 24V / 40A - Hiệu: Niuli – Trung Quốc
Label: Niuli – China
Thông số chi tiết xe nâng reach truck đứng lái
Cấu tạo và tính năng ưu việt của xe nâng reach truck chạy điện
Cấu tạo
- Điều khiển PG từ Anh – Canbus system
- Mô tơ AC với bánh lái thẳng đứng
- Hệ thống bơm thủy lực mạnh hơn nhưng ít ồn
- Hệ thống lái bằng điện
- Có bảo vệ hông và bàn đứng lái
- Ắc quy xe nâng điện reach truck dung lượng lớn, dùng được lâu hơn
- Có hệ thống phanh đảm bảo an toàn
- Có nút tắt nguồn khẩn cấp để có thể dừng bất cứ lúc nào gặp sự cố
Tính năng ưu việt
- An toàn hơn với vòng ôm bảo vệ hông;
- Pin xe nâng cao điện 24V công suất lớn, đảm bảo hoạt động cả ngày;
- Phù hợp với mọi mẫu pallet nhựa/gỗ 1 mặt, 2 mặt;
- Có bệ đứng lái thuận tiện, không mất sức chút nào;
…vv…
Tham khảo: Xe nâng điện CTQ/CTQN tự động
Xe nâng động cơ điện đứng lái – ngồi lái
Xe nâng động cơ điện là xe nâng chạy điện công suất lớn dùng bình ắc quy 24V, 48V, 60V, 72V. Xe có mẫu bệ lái và ngồi lái thuận tiện cho tải xế làm việc cả ngày.
Với các thương hiệu nổi tiếng như xe nâng điện Komatsu, TCM, Toyota, Nichiyu, Sumitomo,…
Mẫu này có vẻ là dòng xe nâng điện cao 3m, 4m, 5m, 6m phổ biến nhất – dùng nhiều nhất trong nhà máy, kho xưởng.
Và được ưa chuộng nhất vẫn là xe nâng điện cũ nhập nguyên chiếc từ Nhật Bản, Đức, Mỹ,… với chất lượng tốt – Giá thành phải chăng.
Chất lượng xe nâng điện Nhật bãi tại Hưng Việt
- Đầy đủ bộ phận cấu thành của xe;
- Bánh xe không vì mòn; nếu bánh xe PU mòn quá sẽ được thay thế;
- Xe nâng – hạ và tiến – lùi bình thường;
- Bo mạch còn tốt, không hư hỏng;
- Khung nâng đủ chức năng càng sàng side shifter, dịch càng fork posionter, 3 ty 3 lao chui container;
- Bình ắc quy, pin xe nâng điện cũ đảm bảo, chạy liên tục 3-4h, 7-8h; hỗ trợ đổi bình điện mới (nếu có);
Bảng giá xe nâng điện cũ giá rẻ tham khảo
Giá 1 chiếc xe nâng điện đứng lái, ngồi lái cũ có giá rất dao động phụ thuộc vào
- Chất lượng xe mới bao nhiêu %
- Loại đứng lái hay ngồi lái
- Tải trọng xe 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn
- Chức năng của xe: chui container, càng sàng, dịch càng
- Chất lượng bình ắc quy cũ 3-4h, 7-8h hoặc pin mới
- Mức độ bảo hành 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng
Chính sách bảo hành xe nâng điện cao
Hạng mục bảo hành
- Chỉ bảo hành đối với lỗi kỹ thuật
- Hệ thống thủy lực bảo hành 12 tháng
- Hệ thống điện, ắc quy, bộ sạc bảo hành 6 tháng
- Bánh xe bảo hành 3 tháng
Riêng xe nâng điện cũ có chế độ bảo hành riêng của mỗi đơn vị bán.