Xe Nâng Tay – Xe Nâng Pallet Thủy Lực
Xe nâng tay | Xe kéo tay (Tên tiếng Anh: Hand Pallet Truck Hay Hand Truck) là thiết bị nâng hàng Đơn giản nhất – Nhỏ gọn nhất sử dụng hệ thống thủy lực lên độ cao 19-20cm. Xe vận hành nâng – hạ dựa vào hệ thống bơm ben pít tông thuỷ lực, khung càng nâng để xúc vào và kéo hàng di chuyển. Bánh xe được gắn dưới càng nâng và bệ bơm bằng chất liệu lõi thép bọc PU hoặc nylon giúp xe di chuyển dễ dàng. Tay cầm bóp xả giúp người lái dễ kéo xe và lái dễ dàng hơn.
Xe nâng tay giá rẻ tải trọng 1 tấn, 2 tấn 2.5 tấn, 3 tấn, 5 tấn vận hành hoàn toàn bằng tay, kéo pallet thấp dưới đất.
Hiện nay trên thị trường, xe kéo pallet thuỷ lực mini có xuất xứ từ Nhật Bản, Trung Quốc, Đức với chất lượng khác nhau đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Thương hiệu nổi bật như Niuli, Noblelift, Hangcha, Mitsubishi, Bishamon,…
Thông số xe nâng tay thấp bằng thuỷ lực tiêu chuẩn
Tải trọng nâng: | 1000/1500/2000/2500/3000/3500/5000 kg |
Hạ thấp nhất: | 35/51/85 mm |
Nâng cao nhất: | 200MM |
Càng nâng: | 550×1150 | 685x1220MM |
Bánh xe | Lõi thép bọc PU/Nylo |
- Tải trọng: 1000/1500/2000/2500/3000/3500/5000 kg;
- Chiều cao nâng thấp nhất: 35/51/85 mm;
- Chiều cao nâng cao nhất: 200mm;
- Bánh xe: lõi thép bọc PU/Nylon.
10 loại xe nâng tay phổ biến
Xe nâng tay tiêu chuẩn 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 5 tấn
Tải trọng: | 2000/2500/3000/5000kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Kích thước càng nâng: | 550x1150mm | 685x1220mm |
Chất liệu bánh xe: | PU/Nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x60mm | 80x93mm |
Xe nâng tay thấp càng hẹp
Kích thước càng nâng: 550x1150mm
- Độ rộng càng phủ bì: 550mm;
- Lọt lòng càng nâng: 230mm;
- Chiều dài càng: 1150mm;
- Dùng cho pallet kích thước <1m.
Xe nâng tay càng rộng
Kích thước càng nâng: 685x1220mm
- Độ rộng càng phủ bì: 685mm;
- Lọt lòng càng nâng: 365mm;
- Chiều dài càng: 1220mm;
- Dùng cho pallet kích thước >=1.1m.
Xe nâng tay siêu nhỏ – càng siêu ngắn
Tải trọng: | 2500kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Độ rộng càng nâng: | 450 | 520 | 540 mm |
Chiều dài càng nâng: | 850 | 900mm |
Chất liệu bánh xe: | PU/Nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x60mm | 80x93mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm|200x50mm |
Xe nâng tay siêu dài
Tải trọng: | 1000/1500/2000/2500/3000/5000kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Độ rộng càng nâng: | 550 | 685mm |
Chiều dài càng nâng: | 1.4/1.6/1.8/2M |
Chất liệu bánh xe: | PU/Nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x60mm | 80x93mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm | 200x50mm |
Xe nâng tay siêu rộng
Tải trọng: | 1000/1500/2000/2500/3000/5000kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Độ rộng càng nâng: | 838/900/1000/1200mm |
Chiều dài càng nâng: | 1.1/1.2/1.4/1.6/1.8/2M |
Chất liệu bánh xe: | PU/Nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x60mm | 80x93mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm|200x50mm |
Xe nâng tay siêu thấp 35mm và 51mm
Xe nâng tay 1 tấn hạ thấp 35mm
Tải trọng: | 1000kg |
Hạ thấp nhất: | 35mm |
Nâng cao nhất: | 95mm |
Kích thước càng nâng: | 520x1150mm | 680x1150mm |
Chất liệu bánh xe: | Sắt |
Kích thước bánh nhỏ: | 35x70mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm|200x50mm |
Xe nâng tay 2 tấn siêu thấp 51mm
Tải trọng: | 2000kg |
Hạ thấp nhất: | 51mm |
Nâng cao nhất: | 165mm |
Kích thước càng nâng: | 550x1150mm | 685x1220mm |
Chất liệu bánh xe: | Lõi thép bọc PU |
Kích thước bánh nhỏ: | 51x70mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm|200x50mm |
Xe nâng tay cuộn tròn
Tải trọng: | 1000/1500/2000kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Chiều dài càng nâng: | 1.4/1.6/1.8/2M |
Chất liệu bánh xe: | PU/Nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x60mm | 80x93mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm|200x50mm |
Xe nâng tay mạ kẽm
Tải trọng: | 2000/2500/3000kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Kích thước càng nâng: | 550x1150mm | 685x1220mm |
Chất liệu bánh xe: | Nhựa cứng nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x93mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm|200x50mm |
Xe nâng tay inox chống gỉ sét
Tải trọng: | 2000/2500/3000kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Kích thước càng nâng: | 550x1150mm | 685x1220mm |
Chất liệu bánh xe: | Nhựa cứng nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x93mm |
Kích thước bánh lớn: | 180x50mm|200x50mm |
Xe nâng tay gắn cân điện tử
Tải trọng: | 2000 | 3000kg |
Hạ thấp nhất: | 85mm |
Nâng cao nhất: | 200mm |
Kích thước càng nâng: | 550x1150mm | 680x1150mm |
Chức năng: | Cân hàng |
Độ chia của cân: | 0,1/0.5kg |
Chất liệu bánh xe: | PU/Nylon |
Kích thước bánh nhỏ: | 80x70mm | 80x93mm |
Xe nâng tay cắt kéo chữ X
Để hỗ trợ Bạn, chúng tôi bán đầy đủ phụ tùng xe nâng tay và có sẵn dịch vụ sửa xe nâng tay giá rẻ khu vực TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai.
Những câu hỏi thường gặp:
Xe nâng tay thấp tên tiếng Anh là gì?
In english is Hand pallet truck.
Giá bán 1 chiếc xe nâng tay rẻ nhất tầm bao nhiêu?
Xe nâng tay mini hiện nay có nhiều mẫu mã, mức giá khác nhau, Bạn có thể mua rẻ nhất là dòng xe nâng tay cũ chỉ tầm 3 triệu 1 chiếc.
Xe nâng kéo tay nâng được khối lượng hàng được bao nhiêu?
Xe nâng pallet đầy đủ tải trọng 500kg, 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 3.5 tấn, 5 tấn.
Xe nâng tay tiêu chuẩn có mấy loại càng?
Xe có 2 loại càng nâng tiêu chuẩn để phù hợp với pallet:
- Càng hẹp 550x1150mm: độ rộng phủ bì càng 550mm, độ rộng lọt lòng càng 220mm, chiều dài càng nâng 1150mm;
- Càng rộng 685x1220mm - độ rộng phủ bì càng 685mm, độ rộng lọt lòng càng 365mm, chiều dài càng nâng 1220mm.